VIETNAMESE

khoa nghiên cứu sâu bọ

Khoa côn trùng học

ENGLISH

Faculty of Entomology

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˌɛntəˈmɒlədʒi/

“Khoa nghiên cứu sâu bọ” là khoa chuyên nghiên cứu về các loài côn trùng và ảnh hưởng của chúng đến môi trường.

Ví dụ

1.

Khoa nghiên cứu sâu bọ nghiên cứu hành vi của côn trùng.

The Faculty of Entomology studies insect behavior.

2.

Tôi đã tham gia một chuyến thực địa cùng Khoa Nghiên Cứu Sâu Bọ để khảo sát môi trường.

I joined a field trip with the Faculty of Entomology to survey the environment.

Ghi chú

Từ Khoa nghiên cứu sâu bọ là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học môi trường và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Insect Taxonomy – Phân loại côn trùng Ví dụ: Insect taxonomy helps identify new species. (Phân loại côn trùng giúp nhận diện các loài mới.)

check Pollination Biology – Sinh học thụ phấn Ví dụ: Bees are essential in pollination biology. (Ong là loài quan trọng trong sinh học thụ phấn.)

check Pest Management – Quản lý sâu bệnh Ví dụ: Pest management reduces crop damage. (Quản lý sâu bệnh giảm thiệt hại cho cây trồng.)

check Insect Ecology – Sinh thái côn trùng Ví dụ: Insect ecology examines the role of ants in ecosystems. (Sinh thái côn trùng nghiên cứu vai trò của kiến trong hệ sinh thái.)

check Entomophagy – Ăn côn trùng Ví dụ: Entomophagy is gaining popularity as a sustainable food source. (Ăn côn trùng đang ngày càng phổ biến như một nguồn thực phẩm bền vững.)