VIETNAMESE

khoa nghiên cứu dịch tễ

ENGLISH

Faculty of Epidemiology

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˌɛpɪˈdiːmiəlɒdʒi/

“Khoa nghiên cứu dịch tễ” là khoa chuyên nghiên cứu về sự phân bố và kiểm soát bệnh tật trong cộng đồng.

Ví dụ

1.

Khoa nghiên cứu dịch tễ theo dõi sự bùng phát dịch bệnh.

The Faculty of Epidemiology tracks disease outbreaks.

2.

Một nghiên cứu về dịch cúm đã được công bố bởi Khoa Nghiên Cứu Dịch Tễ.

A study on influenza was published by the Faculty of Epidemiology.

Ghi chú

Từ Khoa Nghiên cứu dịch tễ là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Disease Surveillance – Giám sát bệnh tật Ví dụ: Disease surveillance is critical in preventing pandemics. (Giám sát bệnh tật rất quan trọng trong việc ngăn chặn đại dịch.)

check Public Health – Y tế công cộng Ví dụ: Public health initiatives focus on vaccination programs. (Các sáng kiến y tế công cộng tập trung vào chương trình tiêm chủng.)

check Pathogen – Mầm bệnh Ví dụ: Identifying pathogens is key to controlling outbreaks. (Nhận diện mầm bệnh là chìa khóa để kiểm soát sự bùng phát dịch bệnh.)

check Epidemic Curve – Đường cong dịch bệnh Ví dụ: The epidemic curve helps visualize infection trends. (Đường cong dịch bệnh giúp hình dung các xu hướng lây nhiễm.)

check Vector-borne Diseases – Bệnh lây truyền qua vật trung gian Ví dụ: Malaria is a vector-borne disease transmitted by mosquitoes. (Sốt rét là bệnh lây truyền qua vật trung gian là muỗi.)