VIETNAMESE
khoa mắt
nhãn khoa
ENGLISH
ophthalmology department
/ˌɑpθəˈmɑləʤi dɪˈpɑrtmənt/
Department of Ophthalmology
Khoa mắt là khoa lâm sàng thực hiện khám bệnh chữa bệnh bằng phương pháp nội khoa, ngoại khoa.
Ví dụ
1.
Paul đã đi khám mắt ở khoa mắt.
Paul went to have his eyes checked at the ophthalmology department.
2.
Khoa mắt đo mắt cho anh ấy mỗi 6 tháng vì bệnh cận thị của anh.
The ophthalmology department measures his eyes every 6 months because of his nearsightedness.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh mắt thường gặp
trong cuộc sống hiện đại nha!
- blind (bị mù)
- color blind (mù màu)
- shortsighted (cận thị)
- long sighted (viễn thị)
- astigmatism (loạn thị)
- cataract (bệnh đục thủy tinh thể)
- eye cancer (ung thư mắt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết