VIETNAMESE

Khoa răng hàm mặt

Điều trị răng hàm mặt

word

ENGLISH

Maxillofacial surgery

  
NOUN

/ˌmæksɪləʊˈfeɪʃəl ˈsɜːʤəri/

Oral surgery

“Khoa răng hàm mặt” là bộ phận điều trị các bệnh lý về răng, hàm và mặt.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm việc tại khoa răng hàm mặt.

He works in maxillofacial surgery.

2.

Khoa răng hàm mặt sửa chữa dị tật.

Maxillofacial surgery corrects deformities.

Ghi chú

Từ Maxillofacial surgery là một từ vựng thuộc lĩnh vực phẫu thuật hàm mặtnha khoa chuyên sâu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Facial bone surgery – Phẫu thuật xương mặt Ví dụ: Maxillofacial surgery includes facial bone surgery such as jaw alignment and trauma repair. (Khoa răng hàm mặt thực hiện phẫu thuật xương mặt như chỉnh hàm và xử lý chấn thương.) check Oral and facial reconstruction – Tái tạo hàm mặt Ví dụ: This specialty covers oral and facial reconstruction for congenital or acquired defects. (Ngành này bao gồm cả tái tạo hàm mặt cho các dị tật bẩm sinh hoặc sau tai nạn.) check Advanced dental surgery – Phẫu thuật nha khoa chuyên sâu Ví dụ: Maxillofacial surgeons perform advanced dental surgeries including impacted tooth removal. (Bác sĩ hàm mặt thực hiện các ca phẫu thuật nha khoa phức tạp như nhổ răng ngầm.) check Jaw correction – Chỉnh hình xương hàm Ví dụ: This unit specializes in jaw correction for function and aesthetics. (Đơn vị này chuyên chỉnh hình xương hàm phục vụ cả chức năng và thẩm mỹ.)