VIETNAMESE

khoa học xã hội và nhân văn

ENGLISH

social science and humanities

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns ænd hjuˈmænɪtiz/

Khoa học xã hội và nhân văn là một lĩnh vực rất rộng lớn, bao gồm các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện của con người trong thế giới.

Ví dụ

1.

Ứng viên lý tưởng nên có nền tảng nghiên cứu, khoa học xã hội và nhân văn hoặc lịch sử.

The ideal candidate should have a research, social science and humanities or history background.

2.

Tiếng Anh A-level sẽ giúp bạn chuẩn bị cho bất kỳ môn học bằng cấp nào về nghệ thuật hoặc khoa học xã hội và nhân văn.

A-level English will prepare you for any arts or social science and humanities degree subjects.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến khoa học xã hội và nhân văn:

- anthropology (nhân học)

- communication studies (truyền thông học)

- cultural studies (nghiên cứu văn hóa(

- economics (kinh tế học)