VIETNAMESE

khoa điều trị

ENGLISH

department

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt/

Khoa điều trị là một khoa bệnh viện chuyên chẩn đoán và khắc phục một vấn đề sức khỏe nhất định.

Ví dụ

1.

Khoa Điều trị tích cực quy tụ đội ngũ bác sĩ dày dạn kinh nghiệm, được đào tạo bài bản.

The ICU Department has a team of experienced and well-trained doctors.

2.

Khoa Điều trị COVID-19 tại Bệnh viện FV áp dụng quy trình điều trị quốc tế dựa trên cơ sở khoa học.

The COVID-19 Treatment Department at FV Hospital applies an international treatment process based on scientific evidence.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- branch: chi nhánh

- division: bộ phận

- unit: đơn vị

- bureau: cục