VIETNAMESE

điều dưỡng đa khoa

ENGLISH

general nurse

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl nɜrs/

Điều dưỡng đa khoa là người thực hiện công tác chăm sóc, kiểm tra tình trạng sức khỏe người bệnh, kê đơn thuốc và thực hiện một số công việc chuyên môn để phục vụ quá trình chăm sóc sức khỏe ban đầu cho đến phục hồi chức năng, trị liệu cho người bệnh.

Ví dụ

1.

Dì của tôi là điều dưỡng đa khoa tại bệnh viện.

My aunt is a general nurse at the hospital.

2.

Điều dưỡng đa khoa cung cấp dịch vụ chăm sóc cơ bản cho bệnh nhân.

The general nurse provided basic care to the patients.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ được chia theo các chức vụ khác nhau nha! - doctor (bác sĩ) - nurse (y tá, điều dưỡng) - resident doctor (bác sĩ nội trú) - specialist doctor (bác sĩ chuyên khoa) - consulting physician (bác sĩ điều trị) - doctor of oriental medicine (bác sĩ đông y) - general practitioner (bác sĩ đa khoa) - family physician (bác sĩ gia đình) - orderly (hộ lý) - midwife (hộ sinh)