VIETNAMESE
khoa chẩn đoán hình ảnh
ENGLISH
diagnostic imaging department
/ˌdaɪəgˈnɑstɪk ˈɪmɪʤɪŋ dɪˈpɑrtmənt/
Khoa chẩn đoán hình ảnh là phòng ban chuyên thực hiện các thủ thuật chẩn đoán hình ảnh.
Ví dụ
1.
Vui lòng mang số của bạn đến khoa chẩn đoán hình ảnh.
Please take your number to the diagnostic imaging department.
2.
Phòng chụp X-quang nằm trong khoa chẩn đoán hình ảnh.
X-ray imaging room is located within the diagnostic imaging department.
Ghi chú
Từ image ngoài nghĩa là hình tượng/hình ảnh thì nó còn có nghĩa là một người nào đó trông giống ai.
Ví dụ: She was the (very) image of a successful businesswoman. (Cô ấy trông rất giống với hình ảnh của một nữ doanh nhân thành đạt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết