VIETNAMESE
khoa chăn nuôi
ENGLISH
Faculty of Animal Husbandry
/ˈfækəlti əv ˈænɪməl ˈhʌzbəndri/
“Khoa chăn nuôi” là khoa chuyên đào tạo và nghiên cứu về sản xuất, chăm sóc và quản lý vật nuôi.
Ví dụ
1.
Khoa chăn nuôi tập trung vào việc chăm sóc gia súc.
The Faculty of Animal Husbandry focuses on livestock care.
2.
Anh ấy đã bảo vệ luận án tại Khoa Chăn Nuôi vào tuần trước.
He defended his thesis at the Faculty of Animal Husbandry last week.
Ghi chú
Từ Khoa Chăn nuôi là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và khoa học động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Livestock Management – Quản lý vật nuôi Ví dụ: Livestock management ensures sustainable meat production. (Quản lý vật nuôi đảm bảo sản xuất thịt bền vững.)
Animal Nutrition – Dinh dưỡng động vật Ví dụ: Animal nutrition plays a key role in improving livestock health. (Dinh dưỡng động vật đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện sức khỏe vật nuôi.)
Breeding Programs – Chương trình lai tạo Ví dụ: Breeding programs enhance milk production in cows. (Các chương trình lai tạo cải thiện sản lượng sữa ở bò.)
Poultry Farming – Chăn nuôi gia cầm Ví dụ: Poultry farming is a major source of income for many farmers. (Chăn nuôi gia cầm là nguồn thu nhập chính cho nhiều nông dân.)
Veterinary Science – Khoa học thú y Ví dụ: Veterinary science helps prevent diseases in livestock. (Khoa học thú y giúp phòng ngừa bệnh tật ở vật nuôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết