VIETNAMESE

đoàn khoa

ENGLISH

Communist Youth Union of the Faculty

  
NOUN

/ˈkɑmjənəst juθ ˈjunjən ʌv ðə ˈfækəlti/

Đoàn khoa là Đoàn thanh niên Cộng Sản thuộc phạm vi khoa của một trường đại học.

Ví dụ

1.

Tôi là một thành viên của đoàn Khoa.

I'm a member of Communist Youth Union of the Faculty.

2.

Là thành viên của đoàn Khoa thì bạn phải đóng phí thường niên.

You have to pay an annual fee as a member of the Communist Youth Union of the Faculty.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các đoàn hội thường gặp trong trường nha!

- student council (hội sinh viên)

- student volunteer team (đội sinh viên tình nguyện)

- study promotion association (hội khuyến học)

- communist Youth Union of the Faculty/School (đoàn khoa, đoàn trường)

- parents’ board (hội phụ huynh)