VIETNAMESE

chẩn đoán hình ảnh

ENGLISH

diagnostic imaging

  
NOUN

/ˌdaɪəgˈnɑstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/

Chẩn đoán hình ảnh là một ngành ứng dụng khoa học để thể hiện cấu trúc cơ thể con người bằng hình ảnh theo quy ước nhằm cung cấp những thông tin lâm sàng cho bác sĩ.

Ví dụ

1.

Việc chẩn đoán hình ảnh cho phép bác sĩ quan sát bên trong cơ thể bạn để tìm dấu hiệu về tình trạng bệnh.

Diagnostic imaging lets doctors look inside your body for clues about a medical condition.

2.

Bạn có thể tin tưởng vào tiêu chuẩn cao trong kỹ năng chẩn đoán hình ảnh tại bệnh viện của chúng tôi.

You can trust the high standard of diagnostic imaging skills at our hospital.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về các phương pháp chẩn đóan hình ảnh (diagnostic imaging) nha!

- X-ray image (chụp x-ray)

- magnetic resonance imaging (chụp cộng hưởng từ)

- ultrasound (chụp siêu âm)

- computerized tomography (CT) scan (chụp cắt lớp)

- echocardiography (chụp siêu âm tim)