VIETNAMESE

khoa chăm sóc đặc biệt

khoa hồi sức tích cực

ENGLISH

intensive care unit

  
NOUN

/ɪnˈtɛnsɪv kɛr ˈjunət/

ICU

Khoa chăm sóc đặc biệt là nơi đặc biệt trong bệnh viện nhằm điều trị, chăm sóc đặc biệt nhằm duy trì sự sống cho bệnh nhân bị bệnh hay chấn thương nghiêm trọng.

Ví dụ

1.

Bà của Jane bị ung thư giai đoạn cuối nên bà đã được chuyển đến khoa chăm sóc đặc biệt.

Jane's grandma suffers from last stage cancer so she was transferred to the intensive care unit.

2.

Khoa chăm sóc đặc biệt là nơi các bệnh nhân không muốn đến.

The intensive care unit is where the patients don't want to end up in.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ phòng khoa khác nhau tại bệnh viện nha!

- Emergency room (phòng cấp cứu)

- Isolation room (phòng cách ly)

- Laboratory (phòng xét nghiệm)

- Endocrinology (khoa nội tiết)

- Gynecology (phụ khoa)

- Gastroenterology (khoa tiêu hoá)