VIETNAMESE
chăm sóc cây
ENGLISH
take care of tree
/teɪk keər ɒv triː/
take care of plant
Chăm sóc cây là việc tưới tiêu và cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cây phát triển.
Ví dụ
1.
Bạn có thể qua nhà tôi và chăm sóc cây cho tôi được không?
Can you come over to my house and take care of my trees?
2.
Chúng ta nên chăm sóc cây cối vì cây cối giúp lọc sạch không khí.
We should take care of trees because trees help filter the air.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để nói về việc chăm sóc cây nha!
- water the plants (tưới cây)
- fertilize the plants (bón phân)
- trim the branches (tỉa cành)
- style/bend the branches (uốn cành)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết