VIETNAMESE

Phòng chăm sóc đặc biệt

Khoa hồi sức tích cực, Phòng hồi sức, Khoa ICU, Phòng điều trị đặc biệt, Phòng theo dõi chuyên sâu.

word

ENGLISH

Intensive care unit (ICU)

  
NOUN

/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/

Critical care room

“Phòng chăm sóc đặc biệt” là nơi cung cấp sự chăm sóc y tế chuyên sâu và liên tục.

Ví dụ

1.

Phòng chăm sóc đặc biệt cung cấp theo dõi 24/7.

The ICU provides 24-hour monitoring.

2.

ICU dành cho bệnh nhân cần chăm sóc đặc biệt.

The ICU is for patients with critical needs.

Ghi chú

Từ Intensive Care Unit (ICU) là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Critical Care – Chăm sóc đặc biệt Ví dụ: The ICU is designed to provide critical care for patients with life-threatening conditions. (ICU được thiết kế để cung cấp chăm sóc đặc biệt cho bệnh nhân có tình trạng nguy hiểm đến tính mạng.) check Ventilator – Máy thở Ví dụ: A ventilator is commonly used in the ICU to assist patients who cannot breathe on their own. (Máy thở thường được sử dụng trong ICU để hỗ trợ bệnh nhân không thể tự thở.) check Monitoring Equipment – Thiết bị giám sát Ví dụ: The ICU is equipped with advanced monitoring equipment to track vital signs constantly. (ICU được trang bị các thiết bị giám sát tiên tiến để theo dõi các dấu hiệu sinh tồn liên tục.)