VIETNAMESE
khổ vai
ENGLISH
shoulder width
/ˈʃəʊldə wɪdθ/
Khổ vai là độ rộng giữa hai vai của một người.
Ví dụ
1.
Chiều rộng vai của cô ấy là 40 cm.
Her shoulder width is 40 cm.
2.
Chiều rộng vai của cô ấy được đo để may áo.
Her shoulder width was measured for the jacket.
Ghi chú
Khổ vai là một từ vựng thuộc lĩnh vực may mặc và thiết kế thời trang. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Armhole - Vòng nách
Ví dụ:
The armhole needs to be adjusted for a better fit.
(Vòng nách cần được điều chỉnh để vừa vặn hơn.)
Seam allowance - Đường chừa may
Ví dụ:
Always consider the seam allowance when cutting fabric.
(Hãy luôn tính đến đường chừa may khi cắt vải.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết