VIETNAMESE

khó tính

kĩ tính

ENGLISH

fastidious

  
NOUN

/fæˈstɪdiəs/

meticulous

Khó tính là khắt khe khiến người ta không chiều được dễ dàng.

Ví dụ

1.

Anh ấy rất khó tính về cách xếp đồ trong chiếc vali.

He is very fastidious about how a suitcase should be packed.

2.

Anh ấy khó tính trong việc giữ nhà sạch sẽ.

He is fastidious about keeping the house clean.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Khó tính: fastidious

Keo kiệt: stingy

Ích kỷ: selfish

Hung dữ: cruel

Hời hợt: superficial

Cạnh tranh: competitive

Hậu đậu: clumsy