VIETNAMESE

cô gái khó tính

cô gái có tiêu chuẩn cao

ENGLISH

difficult girl

  
NOUN

/ˈdɪfəkəlt ɡɜrl/

girl with high standards

Cô gái khó tính là những người cô gái khó chiều lòng vì họ có tiêu chuẩn cao.

Ví dụ

1.

Cô gái khó tính không chịu nghe lời khuyên của anh.

The difficult girl refused to listen to his advice.

2.

Anh ấy thấy khó đối phó với cô gái khó tính trong lớp.

He found it hard to deal with the difficult girl in his class.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: - Khó tính: fastidious - Keo kiệt: stingy - Ích kỷ: selfish - Hung dữ: cruel - Hời hợt: superficial - Cạnh tranh: competitive - Hậu đậu: clumsy