VIETNAMESE
kho dữ liệu
hệ thống dữ liệu, kho dữ kiện
ENGLISH
Data warehouse
/ˈdeɪtə ˈwɛrhaʊs/
Data center
“Kho dữ liệu” là nơi lưu trữ và tổ chức dữ liệu phục vụ phân tích.
Ví dụ
1.
Kho dữ liệu rất quan trọng cho phân tích.
The data warehouse is critical for analytics.
2.
Họ đã cập nhật kho dữ liệu qua đêm.
They updated the data warehouse overnight.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Data warehouse nhé!
Data repository – Kho dữ liệu
Phân biệt:
Data repository chỉ nơi lưu trữ và quản lý dữ liệu tập trung phục vụ cho mục đích phân tích và báo cáo.
Ví dụ:
The data repository consolidates data from various sources for comprehensive business analysis.
(Kho dữ liệu tập trung hợp nhất thông tin từ nhiều nguồn để cung cấp cái nhìn tổng thể cho doanh nghiệp.)
Business intelligence warehouse – Kho lưu trữ thông tin kinh doanh
Phân biệt:
Business intelligence warehouse nhấn mạnh việc tích hợp dữ liệu phục vụ các phân tích chiến lược và ra quyết định.
Ví dụ:
The company invested in a business intelligence warehouse to enhance its strategic planning.
(Công ty đã đầu tư vào kho lưu trữ thông tin kinh doanh để nâng cao quá trình hoạch định chiến lược.)
Analytics repository – Kho phân tích dữ liệu
Phân biệt:
Analytics repository mô tả nơi tập trung dữ liệu được xử lý, phân tích nhằm tạo ra các báo cáo và dự báo hiệu quả.
Ví dụ:
The analytics repository supports real-time analysis of market trends.
(Kho phân tích dữ liệu hỗ trợ phân tích thời gian thực các xu hướng thị trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết