VIETNAMESE

khó dễ

ENGLISH

make life difficult

  
VERB

/meɪk laɪf ˈdɪfəkəlt/

create challenges, muddle the water, add obstacles

Khó dễ là hành độngcố tình gây khó khăn hoặc trở ngại ra cho người khác, nhằm mục đích cản trở hoặc thậm chí không muốn họ đạt được mục tiêu. gây khó dễ

Ví dụ

1.

Thường xuyên chỉ trích người khác có thể là một cách làm khó dễ cuộc sống của người khác.

Constantly criticizing others can be a way to make life difficult for oneself.

2.

Việc lựa chọn con đường thử thách nhất dường như là một nỗ lực có chủ ý nhằm làm khó dễ cuộc sống.

Choosing the most challenging path seemed like a deliberate effort to make life difficult.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cách diễn đạt khác đồng nghĩa với "make life difficult" nhé:

- Create challenges (tạo ra thách thức): tạo ra tình huống hoặc điều kiện khó khăn cho với bản thân hoặc người khác.

Ví dụ: The manager decided to create challenges to test the team's problem-solving skills. (Người quản lý quyết định tạo thử thách để kiểm tra kỹ năng xử lý tình huống của đội.)

- Muddle the water (làm đục nước): gây hiểu lầm hoặc làm tăng sự phức tạp trong tình huống.

Ví dụ: The unclear instructions only served to muddle the water and confuse the participants. (Hướng dẫn không cụ thể chỉ làm tình hình phức tạp và gây bối rồi cho người tham dự.)

- Add obstacles (thêm rắc rối, vật cản): khiến một quá trình hoặc kế hoạch thêm khó khăn, trở ngại.

Ví dụ: The unexpected changes in regulations added obstacles to the project implementation. (Những thay đổi bất ngờ trong quy định tạo thêm rào cản cho việc thực hiện dự án.)