VIETNAMESE

khổ dâm

ENGLISH

masochism

  
NOUN

/ˈmæsəkɪzəm/

self-inflicted suffering, self-punishment tendencies

Khổ dâm là một hình thức quan hệ tình dục có tính chất bất thường thuộc nhóm lệch lạc tình dục. Người khổ dâm chỉ có khoái cảm tình dục cực độ khi bị người khác hành hạ, làm đau đớn như bị đánh đấm hay chửi rủa.

Ví dụ

1.

Niềm vui thích với nỗi đau thể hiện xu hướng khổ dâm của cô.

Her enjoyment of pain suggested a tendency toward masochism.

2.

Một số người gặp khó khăn trong việc hiểu được sức hấp dẫn của khổ dâm trong các mối quan hệ.

Some people struggle with understanding the allure of masochism in relationships.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng có cùng nét nghĩa "tự hoặc mong muốn làm khổ mình" như "khổ dâm" nhé:

- Self-inflicted suffering: tự gây ra đau khổ.

Ví dụ: His constant self-criticism is a form of self-inflicted suffering. (Tự bình phẩm về bản thân là một dạng của tự gây đau khổ.)

- Self-punishment tendencies: xu hướng tự trừng phạt.

Ví dụ: Her constant need for perfection is driven by self-punishment tendencies. (Mong muốn dai dẳng về sự hoàn hảo của cô bắt nguồn từ xu hướng tự trừng phat.)