VIETNAMESE
dâm bụt
bông bụt, hồng bụt, phù tang, xuyên cân bì, mộc cẩn, bụp
ENGLISH
hibiscus
/hɪˈbɪskəs/
rose mallow, rose of sharon
Dâm bụt là hoa lớn, màu đỏ sậm nhưng ít có hương. Phần hoa gần cuống có dịch nước vị ngọt đậm. Nhiều giống, thứ, lai được tạo ra, với màu hoa khác nhau từ trắng tới vàng và cam, hồng, đỏ tươi, với cánh đơn hay cánh đôi.
Ví dụ
1.
Hoa dâm bụt có những cánh hoa màu đỏ tươi.
The hibiscus flower has bright red petals.
2.
Cây dâm bụt có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới.
The hibiscus plant is native to tropical regions.
Ghi chú
Hoa dâm bụt là quốc hoa của Malaysia. Hoa dâm bụt còn có thể làm trà thảo mộc, sau đây là một số trà thảo mộc phổ biến: - Trà hoa dâm bụt: hibiscus tea - Trà gừng: ginger tea - Trà tim sen: lotus embryo tea - Trà atiso: artichoke tea - Trà khổ qua: bitter cucumber tea - Trà hoa cúc: chrysanthemum tea - Trà sen: Vietnamese lotus tea
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết