VIETNAMESE

khô bò

bò khô

ENGLISH

beef jerky

  
NOUN

/bif ˈʤɜrki/

Khô bò là thịt bò lọc mỡ, đem ướp gia vị mặn ngọt rồi sấy khô ở nhiệt độ thấp.

Ví dụ

1.

Mọi người đều thích ăn khô bò có màu nâu đỏ sẫm, mùi thơm đậm đà, đặc biệt là vào dịp Tết.

People of all ages enjoy beef jerky with dark reddish brown color and rich aroma, especially on Tet Holiday.

2.

Nhiều người lo lắng không biết khô bò là một món ăn vặt tốt hay không tốt cho sức khỏe.

Many people worry about whether beef jerky is a healthy or unhealthy snack.

Ghi chú

Thịt bò khô hay còn được gọi là khô bò được nhiều người ưa chuộng. Trên thị trường hiện nay có 2 loại thịt bò khô phổ biến là:

  • Khô bò sợi (shreded dried beef): khô bò được xé từng sợi nên dễ ăn, hương vị đậm đà nhưng vẫn ẩm mượt và không quá khô

  • Khô bò nguyên miếng (beef jerky): được làm khô từ miếng thăn bò tươi tẩm ướp gia vị, miếng khô bò to nhưng mỏng nên dù làm khô thì giữa các xớ của khô bò vẫn có được sự mềm mại dẻo dai.