VIETNAMESE

khích lệ

khuyến khích

ENGLISH

encourage

  
NOUN

/ɛnˈkɜrɪʤ/

incentivise

Khích lệ là tác động đến tinh thần làm cho hăng hái, hứng khởi thêm lên.

Ví dụ

1.

Cô khuyến khích nhiều văn nghệ sĩ trẻ.

She encouraged many young writers and artists.

2.

Một giáo viên giỏi có thể khích lệ học trò trở nên sáng tạo trong nghệ thuật.

A good teacher can encourage students to be creative in the arts.

Ghi chú

Chúng ta cùng học môt số cụm từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “truyền động lực” nha

- give strength: tiếp sức

- give wings: chắp cánh

- inspire: truyền cảm hứng

- motivate: tạo động lực

- encourage: cổ vũ

- evoke: gợi lên

- stimulate: kích thích