VIETNAMESE

khí quyển

ENGLISH

atmosphere

  
NOUN

/ˈætməsfɪr/

Khí quyển (Trái Đất) là lớp các chất khí bao quanh hành tinh Trái Đất và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Trái Đất. Nó gồm có nitơ và oxy, với một lượng nhỏ agon, cacbon dioxit, hơi nước và một số chất khí khác.

Ví dụ

1.

Cây cối là nguồn oxy chính của khí quyển.

Trees are the main source of oxygen in the atmosphere.

2.

Năng lượng gió không giải phóng carbon dioxide vào khí quyển.

Wind power doesn't release carbon dioxide into the atmosphere.

Ghi chú

Một số từ liên quan với atmospheric nè!

- atmosphere (không khí): These factories are releasing toxic gases into the atmosphere.

(Những nhà máy này đang thải khí độc vào bầu không khí.)

- climate (khí hậu): The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.

(Khí hậu vùng địa Trung Hải rất thích hợp để trồng trái cây có múi và nho.

- air (không khí): I went outside to get some fresh air.

(Tôi đi ra ngoài để có chút không khí trong lành.)