VIETNAMESE

nhiễu loạn khí quyển

sự nhiễu loạn không khí

word

ENGLISH

atmospheric turbulence

  
NOUN

/ˌætməsˈfɛrɪk ˈtɜːrbjʊləns/

air instability

Nhiễu loạn khí quyển là sự bất ổn trong không khí, gây ảnh hưởng đến vận hành máy bay hoặc quan sát thiên văn.

Ví dụ

1.

Nhiễu loạn khí quyển gây rối chuyến bay.

Atmospheric turbulence disrupted the flight.

2.

Nhiễu loạn khí quyển ảnh hưởng đến độ rõ của quan sát thiên văn.

Turbulence affects the clarity of astronomical observations.

Ghi chú

Từ Atmospheric turbulence là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí tượng họchàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Air instability – Sự bất ổn của không khí Ví dụ: Atmospheric turbulence results from air instability in different temperature layers. (Nhiễu loạn khí quyển xảy ra do sự bất ổn của không khí giữa các tầng nhiệt độ khác nhau.) check Flight disturbance – Sự rung lắc khi bay Ví dụ: Pilots often experience flight disturbance due to atmospheric turbulence. (Phi công thường gặp sự rung lắc khi bay do nhiễu loạn khí quyển.) check Wind shear – Gió thay đổi đột ngột Ví dụ: Atmospheric turbulence is closely related to sudden wind shear conditions. (Nhiễu loạn khí quyển có liên quan chặt chẽ đến điều kiện gió thay đổi đột ngột.) check Thermal fluctuation – Dao động nhiệt Ví dụ: Atmospheric turbulence increases with rising thermal fluctuation near the ground. (Nhiễu loạn khí quyển tăng lên khi có sự dao động nhiệt mạnh gần mặt đất.)