VIETNAMESE

khí hậu

ENGLISH

climate

  
NOUN

/ˈklaɪmət/

Khí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định.

Ví dụ

1.

Nhật Bản có một khí hậu ôn hoà do được giáp bởi biển.

Surrounded by the sea, Japan has a mild climate.

2.

Khí hậu của một lãnh thổ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ.

The climate of a region depends on several factors, especially latitude.

Ghi chú

Một số từ liên quan đến climate nè!

- alpine climate (khí hậu núi cao): There have been several attempts at quantifying what constitutes an alpine climate.

(Nhiều người nỗ lực định lượng những gì tạo ra khí hậu núi cao.)

- climate change (biến đổi khí hậu): Climate change may bring disaster.

(Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thiên tai.)

- continental climate (khí hậu lục địa): Travnik has a continental climate, located between the Adriatic sea to the South and Pannonia to the North.

(Travnik có khí hậu lục địa, nằm giữa biển Adriatic ở phía nam và Pannonia về phía bắc.)