VIETNAMESE

khí hậu ôn đới

khí hậu ôn hoà

ENGLISH

temperate climate

  
NOUN

/ˈtɛmprət ˈklaɪmət/

mild climate

Khí hậu ôn đới là kiểu khí hậu được đặc trưng bởi nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa vừa phải, bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. Khí hậu ôn hòa thường được tìm thấy ở các khu vực nằm giữa vùng nhiệt đới và các vòng cực, chẳng hạn như phần lớn Châu Âu, Bắc Mỹ và một phần của Châu Á.

Ví dụ

1.

Do nằm ở Đồng bằng châu Âu, Berlin chịu ảnh hưởng của khí hậu ôn đới.

Due to its location in the European Plain, Berlin is influenced by a temperate climate.

2.

Sống trong khí hậu ôn đới, tôi thỉnh thoảng phải mặc áo khoác vào đầu thu vì bên ngoài khá lạnh.

Living in a temperate climate, I sometimes had to wear my jacket in the early fall since it was cool outside.

Ghi chú

Một số từ liên quan đến climate nè!

- alpine climate (khí hậu núi cao): There have been several attempts at quantifying what constitutes an alpine climate.

(Nhiều người nỗ lực định lượng những gì tạo ra khí hậu núi cao.)

- climate change (biến đổi khí hậu): Climate change may bring disaster.

(Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thiên tai.)

- continental climate (khí hậu lục địa): Travnik has a continental climate, located between the Adriatic sea to the South and Pannonia to the North.

(Travnik có khí hậu lục địa, nằm giữa biển Adriatic ở phía nam và Pannonia về phía bắc.)