VIETNAMESE
ôn đới
ôn hòa
ENGLISH
temperate
/ˈtɛmprət/
mild
Ôn đới là một loại khí hậu có nhiệt độ vừa phải, không quá nóng cũng không quá lạnh.
Ví dụ
1.
Khí hậu ôn đới thường được định nghĩa là môi trường có lượng mưa vừa phải trải dài trong năm.
Temperate climates are generally defined as environments with moderate rainfall throughout the year.
2.
Những con chim này chỉ tồn tại ở vĩ độ ôn đới.
These birds only survive in temperate latitudes.
Ghi chú
Một số từ liên quan đến climate nè!
- alpine climate (khí hậu núi cao): There have been several attempts at quantifying what constitutes an alpine climate.
(Nhiều người nỗ lực định lượng những gì tạo ra khí hậu núi cao.)
- polar climate (khí hậu vùng cực): Wrangel Island has a severe polar climate.
(Đảo Wrangel có khí hậu vùng cực khắc nghiệt.)
- continental climate (khí hậu lục địa): Travnik has a continental climate, located between the Adriatic sea to the South and Pannonia to the North.
(Travnik có khí hậu lục địa, nằm giữa biển Adriatic ở phía nam và Pannonia về phía bắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết