VIETNAMESE

khí hậu ôn hòa

Ôn hòa, dễ chịu

word

ENGLISH

Moderate Climate

  
PHRASE

/ˈmɒdərət ˈklaɪmət/

Temperate Weather, Balanced Climate

Khí hậu ôn hòa mô tả điều kiện thời tiết không khắc nghiệt, thường rất phù hợp để sinh sống.

Ví dụ

1.

Khí hậu ôn hòa khiến vùng này rất lý tưởng để canh tác.

The moderate climate makes this region ideal for agriculture.

2.

Sống ở nơi có khí hậu ôn hòa giúp giảm chi phí sưởi ấm.

Living in a moderate climate reduces heating costs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ climate khi nói hoặc viết nhé! check tropical climate – khí hậu nhiệt đới Ví dụ: The island is famous for its tropical climate and sandy beaches. (Hòn đảo nổi tiếng với khí hậu nhiệt đới và những bãi biển cát trắng.) check harsh climate – khí hậu khắc nghiệt Ví dụ: Surviving in the desert requires adapting to a harsh climate. (Sống sót ở sa mạc đòi hỏi phải thích nghi với khí hậu khắc nghiệt.) check changing climate – khí hậu thay đổi Ví dụ: Scientists are studying the effects of a changing climate on wildlife. (Các nhà khoa học đang nghiên cứu tác động của khí hậu thay đổi đối với động vật hoang dã.) check mild climate – khí hậu ôn hòa Ví dụ: The region enjoys a mild climate perfect for outdoor activities. (Khu vực này có khí hậu ôn hòa lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời.)