VIETNAMESE

khấu trừ

ENGLISH

deduct

  
VERB

/dɪˈdʌkt/

Khấu trừ là việc bớt lại từ phần tiền nợ hoặc hoàn tiền bị trừ lại do người được hưởng phải thực hiện nghĩa vụ.

Ví dụ

1.

Có nhiều khoản chi phí bạn có thể khấu trừ vào thu nhập của mình trước khi tính thuế.

There are many expenses you can deduct from your income before calculating tax.

2.

Mỗi tuần, một số tiền nhỏ được khấu trừ từ tiền lương của cô ấy cho kế hoạch hưu trí.

Each week a small amount is deducted from her wages for the pension plan.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "discount", "deduct" và "reduce" trong ngữ cảnh buôn bán nhé:

- Deduct (khấu trừ): giảm số lượng hoặc số tiền từ tổng cộng.

Ví dụ: The employer will deduct taxes from your salary before you receive it. (Nhà tuyển dụng sẽ khấu trừ thuế từ mức lương của bạn trước khi bạn nhận lương.)

- Discount (chiết khấu): giảm giá hoặc số tiền trực tiếp từ giá trị toàn bộ.

Ví dụ: The store offered a discount on all items during the holiday sale. (Cửa hàng áp dụng chiết khấu cho tất cả các mặt hàng trong chuỗi giảm giá lễ hội.)

- Reduce (giảm giá trị): giảm giá trị hoặc số lượng.

Ví dụ: The company decided to reduce the price of the product to attract more customers. (Công ty quyết định giảm giá sản phẩm để thu hút thêm khách hàng.)