VIETNAMESE

Phương pháp khấu trừ

Cách khấu trừ, phương pháp loại trừ

word

ENGLISH

Deduction method

  
NOUN

/dɪˈdʌkʃən ˈmɛθəd/

Subtraction method, deductive approach

Phương pháp khấu trừ là cách loại trừ các yếu tố không cần thiết để xác định giá trị cuối cùng.

Ví dụ

1.

Phương pháp khấu trừ đơn giản hóa việc tính toán thuế cho doanh nghiệp.

The deduction method simplifies tax calculations for businesses.

2.

Phương pháp khấu trừ thường được sử dụng trong kế toán.

Deduction methods are commonly used in accounting.

Ghi chú

Deduction method là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và logic. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reasoning process - Quá trình suy luận Ví dụ: The reasoning process starts with general principles to reach specific conclusions. (Phương pháp suy luận bắt đầu từ nguyên tắc chung để đưa ra kết luận cụ thể.) check Logical analysis - Phân tích logic Ví dụ: Logical analysis is fundamental in the deduction method. (Phân tích logic là nền tảng trong phương pháp suy luận.)