VIETNAMESE

khấu trừ tại nguồn

trích thuế tại nguồn

word

ENGLISH

Withholding tax

  
NOUN

/wɪθˈhoʊldɪŋ tæks/

tax deduction

"Khấu trừ tại nguồn" là việc trừ thuế hoặc chi phí ngay tại nguồn thu nhập.

Ví dụ

1.

Nhà tuyển dụng chịu trách nhiệm khấu trừ tại nguồn.

The employer is responsible for withholding tax.

2.

Chính phủ đảm bảo tuân thủ khấu trừ tại nguồn.

Governments ensure withholding tax compliance.

Ghi chú

Từ Withholding tax là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuếquản lý thu nhập. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax deducted at source – Thuế khấu trừ tại nguồn Ví dụ: Employers are responsible for applying withholding tax or tax deducted at source on salaries. (Người sử dụng lao động có trách nhiệm khấu trừ thuế tại nguồn trên lương nhân viên.) check Source-based tax – Thuế đánh vào nguồn chi trả Ví dụ: Withholding tax is a source-based tax levied before income reaches the recipient. (Thuế khấu trừ tại nguồn là loại thuế được đánh ngay từ nguồn chi trả trước khi đến tay người nhận.) check Prepaid income tax – Thuế thu nhập trả trước Ví dụ: This type of withholding tax functions as a prepaid income tax credited against annual returns. (Thuế khấu trừ tại nguồn hoạt động như một khoản thuế thu nhập trả trước được khấu trừ vào tờ khai năm.)