VIETNAMESE

khắp cả nước

trên toàn quốc

word

ENGLISH

Nationwide

  
ADV

/ˌnaɪʃnˈwaɪd/

Across the country

“Khắp cả nước” là mọi nơi trên phạm vi cả nước.

Ví dụ

1.

Lễ hội được tổ chức khắp cả nước.

The festival is celebrated nationwide.

2.

Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức trên toàn quốc.

The campaign aims to raise awareness nationwide.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Nationwide nhé! Countrywide – Trên toàn quốc Phân biệt: Countrywide mô tả một điều gì đó xảy ra hoặc áp dụng trên phạm vi cả nước. Ví dụ: The new tax law will be implemented countrywide. (Luật thuế mới sẽ được áp dụng trên toàn quốc.) Throughout the country – Khắp đất nước Phân biệt: Throughout the country chỉ sự hiện diện hoặc ảnh hưởng lan rộng trên cả nước. Ví dụ: The company has stores throughout the country. (Công ty có cửa hàng trên khắp đất nước.) Across the nation – Khắp cả nước Phân biệt: Across the nation mô tả điều gì đó trải rộng khắp mọi khu vực của một quốc gia. Ví dụ: The campaign was broadcast across the nation. (Chiến dịch được phát sóng trên khắp cả nước.)