VIETNAMESE

khắp

Toàn bộ, mọi nơi

word

ENGLISH

Everywhere

  
ADV

/ˈɛvrɪˌwɛr/

All Over, Throughout

Khắp diễn tả phạm vi bao trùm toàn bộ một khu vực hoặc nơi chốn.

Ví dụ

1.

Anh ấy tìm khắp nơi để kiếm chìa khóa bị mất.

He looked everywhere for his missing keys.

2.

Hoa nở khắp nơi vào mùa xuân.

The flowers bloom everywhere in the spring.

Ghi chú

Từ everywhere là một từ ghép của (every - mọi, where - nơi). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Somewhere - đâu đó Ví dụ: He must be hiding somewhere in the house. (Anh ấy chắc hẳn đang trốn ở đâu đó trong ngôi nhà.) check Nowhere - không nơi nào Ví dụ: There was nowhere to sit at the concert. (Không có nơi nào để ngồi tại buổi hòa nhạc cả.) check Anywhere - bất cứ chỗ nào Ví dụ: You can travel anywhere with that passport. (Bạn có thể đi bất cứ chỗ nào với hộ chiếu đó.) check Elsewhere - nơi khác Ví dụ: We should look for cheaper options elsewhere. (Chúng ta nên tìm các lựa chọn rẻ hơn ở nơi khác.)