VIETNAMESE

khảo sát địa chất

ENGLISH

geological survey

  
NOUN

/ˌʤiəˈlɑʤɪkəl ˈsɜrˌveɪ/

Khảo sát địa chất là công tác thực hiện nghiên cứu, đánh giá điều kiện địa chất của công trình tại địa điểm xây dựng nhằm xác định cấu trúc nền đất, tính chất cơ lý của các lớp đất nền, điều kiện nước dưới đất và các tai biến địa chất phục vụ cho các công tác quy hoạch, thiết kế và xử lý nền móng.

Ví dụ

1.

Khảo sát địa chất có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với mỗi công trình.

Geological survey is very important for every project.

2.

Với những công trình lớn thì cần phải tiến hành khảo sát địa chất mới có thể xin cấp phép xây dựng.

For large projects, it is necessary to conduct a geological survey to apply for a construction permit.

Ghi chú

Một số collocations với survey:

- thực hiện bảng khảo sát (conduct/carry on a survey): We have conducted/carried out a survey on the health condition of the villagers.

(Chúng tôi đã thực hiện bảng khảo sát về tình hình sức khoẻ của người dân trong làng.)

- khảo sát phát hiện/tiết lộ/cho thấy (survey finds/reveals/shows): A recent survey found/revealed/showed that 58% of teenagers experienced depression.

(Một cuộc khảo sát gần đây được tìm thấy/tiết lộ/cho thấy rằng 58% thanh thiếu niên đã từng bị trầm cảm.)