VIETNAMESE

khảo sát địa chất

word

ENGLISH

geological survey

  
NOUN

/ˌʤiəˈlɑʤɪkəl ˈsɜrˌveɪ/

Khảo sát địa chất là công tác thực hiện nghiên cứu, đánh giá điều kiện địa chất của công trình tại địa điểm xây dựng nhằm xác định cấu trúc nền đất, tính chất cơ lý của các lớp đất nền, điều kiện nước dưới đất và các tai biến địa chất phục vụ cho các công tác quy hoạch, thiết kế và xử lý nền móng.

Ví dụ

1.

Khảo sát địa chất có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với mỗi công trình.

Geological survey is very important for every project.

2.

Với những công trình lớn thì cần phải tiến hành khảo sát địa chất mới có thể xin cấp phép xây dựng.

For large projects, it is necessary to conduct a geological survey to apply for a construction permit.

Ghi chú

Geological survey là một từ vựng thuộc lĩnh vực khảo sát và địa chất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Soil investigation - Khảo sát đất Ví dụ: A geological survey is conducted to assess the soil investigation for construction projects. (Một khảo sát địa chất được thực hiện để đánh giá khảo sát đất cho các dự án xây dựng.)

check Groundwater analysis - Phân tích nước ngầm Ví dụ: The geological survey included a detailed groundwater analysis to assess potential risks to the construction site. (Khảo sát địa chất bao gồm một phân tích nước ngầm chi tiết để đánh giá các rủi ro tiềm ẩn đối với công trường.)

check Rock formation - Cấu trúc đá Ví dụ: The geological survey provided information about the rock formation underlying the site. (Khảo sát địa chất cung cấp thông tin về cấu trúc đá dưới khu vực.)