VIETNAMESE

khảo sát địa hình

word

ENGLISH

topographical survey

  
NOUN

/ˌtɑpəˈɡræfɪkəlˈsɜrˌveɪ/

topographic survey

Khảo sát địa hình là hoạt động nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên trên mặt đất tại địa điểm dự kiến xây dựng công trình phục vụ cho các công tác quy hoạch, thiết kế, tính khối lượng đào, đắp công trình.

Ví dụ

1.

Khảo sát địa hình nhằm lập dự án thiết kế, dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi và giao thông.

The purpose of conducting a topographical survey is to make design projects, investment projects to build industrial, civil, irrigation and traffic works.

2.

Khảo sát địa hình sẽ cho chúng ta biết được tình trạng cụ thể về mặt bằng, nơi chuẩn bị tiến hành xây dựng các công trình mới.

Topographic survey will let us know the specific status of the site, where the construction of new works is being prepared.

Ghi chú

Topographical Survey thuộc lĩnh vực khảo sát và thiết kế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Land Contour Mapping - Lập bản đồ độ dốc đất Ví dụ: A topographical survey is used to create land contour mapping for building and landscaping purposes. (Một khảo sát địa hình được sử dụng để tạo ra bản đồ độ dốc đất cho mục đích xây dựng và cảnh quan.)

check Elevation Measurement - Đo cao độ Ví dụ: The topographical survey includes detailed elevation measurements of the land to plan construction. (Khảo sát địa hình bao gồm các đo cao độ chi tiết của khu đất để lên kế hoạch xây dựng.)

check Site Analysis - Phân tích khu đất Ví dụ: A topographical survey is essential for accurate site analysis before any construction can begin. (Một khảo sát địa hình là cần thiết để có phân tích khu đất chính xác trước khi bắt đầu xây dựng.)