VIETNAMESE

khảo sát địa hình

ENGLISH

topographical survey

  
NOUN

/ˌtɑpəˈɡræfɪkəlˈsɜrˌveɪ/

topographic survey

Khảo sát địa hình là hoạt động nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên trên mặt đất tại địa điểm dự kiến xây dựng công trình phục vụ cho các công tác quy hoạch, thiết kế, tính khối lượng đào, đắp công trình.

Ví dụ

1.

Khảo sát địa hình nhằm lập dự án thiết kế, dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi và giao thông.

The purpose of conducting a topographical survey is to make design projects, investment projects to build industrial, civil, irrigation and traffic works.

2.

Khảo sát địa hình sẽ cho chúng ta biết được tình trạng cụ thể về mặt bằng, nơi chuẩn bị tiến hành xây dựng các công trình mới.

Topographic survey will let us know the specific status of the site, where the construction of new works is being prepared.

Ghi chú

Một số collocations với survey:

- thực hiện bảng khảo sát (conduct/carry on a survey): We have conducted/carried out a survey on the health condition of the villagers.

(Chúng tôi đã thực hiện bảng khảo sát về tình hình sức khoẻ của người dân trong làng.)

- khảo sát phát hiện/tiết lộ/cho thấy (survey finds/reveals/shows): A recent survey found/revealed/showed that 58% of teenagers experienced depression.

(Một cuộc khảo sát gần đây được tìm thấy/tiết lộ/cho thấy rằng 58% thanh thiếu niên đã từng bị trầm cảm.)