VIETNAMESE

khánh thành

khai mạc

ENGLISH

inaugurate

  
VERB

/ɪˈnɔgjərɪt/

initiate

Khánh thành là thông báo việc hoàn thành của một công trình xây dựng mới. Sự kiện khánh thành cũng là dịp đánh dấu cột mốc một khởi đầu mang thật nhiều may mắn và thuận lợi cho công trình trong tương lai.

Ví dụ

1.

Thị trưởng đã khánh thành thư viện thành phố.

The city library was inaugurated by the mayor.

2.

Tuần sau chúng tôi sẽ khánh thành 1 bức tượng của đứa trẻ Edgar Hernandez.

Next week we'll inaugurate a statue of the child Edgar Hernandez.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa inaugurate:

- bắt đầu (initiate): They wanted to initiate a discussion on economics.

(Họ muốn bắt đầu 1 cuộc hội thảo về kinh tế.)

- khởi đầu (start): Please start over from the beginning.

(Xin hãy khởi đầu lại từ đầu.)

- bắt đầu (begin): All of a sudden, she started to cry.

(Bỗng dưng cô ấy bắt đầu khóc.)