VIETNAMESE
khảnh ăn
kén ăn
ENGLISH
picky
/ˈpɪki ˈiːtə/
choosy
Khảnh ăn là từ chỉ người khó tính trong việc ăn uống và kén chọn thức ăn
Ví dụ
1.
Con trai tôi là một người khảnh ăn, vì vậy tôi phải sáng tạo với các bữa ăn của nó.
My son is a picky eater, so I have to be creative with his meals.
2.
Cô ta là nguời khảnh ăn, chỉ thích ăn thức ăn nhạt
She is a picky eater who only likes to eat plain food.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về sự khác nhau giữa 2 loại khảnh ăn nha! - Picky/Choosy (khảnh ăn): dùng để nói đến những người khảnh ăn, chỉ ăn một số loại thức ăn nhất định hợp khẩu vị Ví dụ: My daughter is picky and won't eat anything green. - Fussy/Finicky (cầu kì trong ăn uống): dùng để nói đến những người có yêu cầu cầu kì đối với thức ăn, và họ thậm chí có thể phàn nàn nếu một chi tiết nào đó của món ăn không được như họ mong đợi Ví dụ: My nephew is fussy! He complains if his food isn't cut into perfect squares. (Cháu trai tôi là một người ăn uống cầu kì! Nó phàn nàn khi mà thức ăn không được cắt vuông vức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết