VIETNAMESE

khẳng định

quả quyết, xác nhận, nhấn mạnh

ENGLISH

assert

  
NOUN

/əˈsɜrt/

affirm, declare, state, emphasize

Khẳng định là thừa nhận, quả quyết là đúng.

Ví dụ

1.

Tôi thực sự phải khẳng định mình nhiều hơn trong các cuộc họp.

I really must assert myself more in meetings.

2.

Phụ nữ đã bắt đầu khẳng định bản thân mình nhiều hơn về mặt chính trị.

Women began to assert themselves politically.

Ghi chú

Các động từ mang nghĩa “khẳng định” hoặc nói về sự khẳng định trong tiếng Anh:

- assert (khẳng định một sự thật)

- confirm (xác nhận một sự việc)

- certify (xác thực một sự việc)

- approve (thông qua một giả thiết)

- affirm (chứng thực một điều gì)