VIETNAMESE

khám phá bản thân

ENGLISH

self-exploration

  
NOUN

/sɛlf-ˌɛkspləˈreɪʃən/

self-discovery, self-understanding

Khám phá bản thân là quá trình tìm hiểu và hiểu rõ hơn về bản thân, bao gồm những giá trị, sở thích, niềm đam mê, điểm mạnh hay điểm yếu của bản thân.

Ví dụ

1.

Khám phá bản thân rất cần thiết cho quá trình trưởng thành và hiểu bản thân.

Self-exploration is essential for personal growth and understanding.

2.

Nhiề̀u người bắt đầu hành trình khám phá bản thân để hiểu hơn về con người mình.

Many individuals embark on a journey of self-exploration to discover their true selves.

Ghi chú

"Khi ghép động từ với tiền tố "self-", ta thường muốn nhấn mạnh tính chất cá nhân, tự chủ hoặc tự giác.

Cùng DOL xem qua một số ví dụ dưới đây nhé:

- self + improve = self-improve = tự cải thiện.

Ví dụ: I am committed to self-improvement through continuous learning. (Tôi cam kết tự cải thiện thông qua việc học liên tục.)

- self + discipline = self-discipline = tự kỷ luật

Ví dụ: Success often requires a high level of self-discipline. (Thành công thường yêu cầu tính tự kỷ luật cao.)

- self + aware = self-aware = tự ý thức.

Ví dụ: Being self-aware is crucial for personal development. (Tự ý thức là quan trọng đối với sự phát triển cá nhân.)"