VIETNAMESE
khách lẻ
ENGLISH
retail customer
NOUN
/ˈriˌteɪl ˈkʌstəmər/
Khách lẻ là khách hàng sẽ mua với số lượng nhỏ và họ hoặc gia đình hoặc bạn bè của họ là người sử dụng sản phẩm.
Ví dụ
1.
Tôi không cần hóa đơn đỏ vì tôi đang mua những thứ này với tư cách khách lẻ.
I don't need a VAT invoice as I'm buying these as a retail customer.
2.
Khách hàng lẻ là khách hàng mua điện cho mục đích sử dụng cuối cùng của khu dân cư, thương mại hoặc công nghiệp và không bán lại điện cho người khác.
Retail customer means a customer that purchases electricity for residential, commercial, or industrial end-use purposes and does not resell electricity to others.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết