VIETNAMESE

khách hàng mục tiêu

ENGLISH

target customer

  
NOUN

/ˈtɑrgət ˈkʌstəmər/

Khách hàng mục tiêu là nhóm đối tượng khách hàng trong đoạn thị trường mục tiêu mà doanh nghiệp bạn hướng tới.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cần sản phẩm phù hợp để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu.

We need the right product to satisfy the needs of target customers.

2.

Khách hàng mục tiêu bao gồm các chuyên gia thượng lưu ở các khu vực cận đô thị giàu có thuộc tầng lớp trung lưu.

The target customers include upscale professionals in upper middle class affluent sub-urban areas.

Ghi chú

Cùng phân biệt customer, consumerclient nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

- Khách hàng/thân chủ (client) là một loại khách hàng nhất định mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng sản phẩm — nói cách khác là người dùng cuối.