VIETNAMESE
khách hàng mục tiêu
ENGLISH
target customer
/ˈtɑrgət ˈkʌstəmər/
Khách hàng mục tiêu là nhóm đối tượng khách hàng trong đoạn thị trường mục tiêu mà doanh nghiệp bạn hướng tới.
Ví dụ
1.
Chúng tôi cần sản phẩm phù hợp để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu.
We need the right product to satisfy the needs of target customers.
2.
Khách hàng mục tiêu bao gồm các chuyên gia thượng lưu ở các khu vực cận đô thị giàu có thuộc tầng lớp trung lưu.
The target customers include upscale professionals in upper middle class affluent sub-urban areas.
Ghi chú
Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer và consumer nha!
- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.
Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.
(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)
- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.
Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.
(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)
- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.
Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.
(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết