VIETNAMESE
khách du lịch
du khách
ENGLISH
tourist
NOUN
/ˈtʊrəst/
Khách du lịch là người đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp đi học, làm việc hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến.
Ví dụ
1.
Theo một số nhà nghiên cứu, khái niệm khách du lịch lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỉ XVIII tại Pháp.
According to some researchers, the concept of tourist first appeared at the end of the 18th century in France.
2.
Theo Tổ chức Du lịch Thế giới khách du lịch gồm có khách du lịch quốc tế và khách du lịch nội địa.
According to the World Tourism Organization, tourists include international tourists and domestic tourists.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết