VIETNAMESE

khách du lịch nước ngoài

ENGLISH

foreign tourist

  
NOUN

/ˈfɔrən ˈtʊrəst/

Khách du lịch nước ngoài là người nước ngoài đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp đi học, làm việc hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến.

Ví dụ

1.

Đây là những thứ mà du khách nước ngoài mong đợi đã cung cấp cho anh ta ở đất nước này.

These are things which the foreign tourist expects to have provided for him in this country.

2.

Một du khách người nước ngoài đang đứng ở trong phòng đợi với rất nhiều hành lý xung quanh mình.

A foreign tourist is standing in the lounge with a lot of luggage around her.

Ghi chú

Phân biệt traveler tourist:

- traveler: Người lữ hành lại dành thời gian trải nghiệm và ghi lại cảm nhận chuyến đi để sau này về chia sẻ với bạn bè và người thân, lại muốn tự do trải nghiệm và luôn đi theo ý thích cá nhân.

VD: The traveler brought back some specimens of the rocks from the mountains. - Người lữ hành đã mang về một số mẫu đá từ trên núi.

- tourist: luôn đi theo lịch trình vạch sẵn, thường tụ tập bạn bè đi cùng nhau.

VD: An elderly tourist looks worried. - Một du khách lớn tuổi trông có vẻ lo lắng.