VIETNAMESE

du lịch nước ngoài

du lịch quốc tế

ENGLISH

outbound tourism

  
NOUN

/ˈaʊtˌbaʊnd ˈtʊˌrɪzəm/

Du lịch nước ngoài là chuyến du lịch dành cho người hiện đang ở quốc gia sở tại đi đến các quốc gia khác tham quan, khám phá.

Ví dụ

1.

Đã có sự gia tăng lưu lượng đi du lịch nước ngoài lại từ sân bay Toronto đến các khu nghỉ mát ở Caribê.

There has been an increase in outbound tourism traffic leaving Toronto airport for the Caribbean resorts.

2.

Du lịch nước ngoài là hoạt động đi ra nước ngoài của công dân cư trú.

Outbound Tourism is the activity of travelling to a foreign country by the residential citizen.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu về một số loại hình du lịch nha!

- community-based tourism: du lịch cộng đồng

- leisure travel: du lịch nghỉ dưỡng

- outbound tourism: du lịch quốc tế (đi ra nước ngoài)

- inbound tourism: du lịch quốc tế (người nước ngoài tham quan nước mình)

- domestic tourism: du lịch nội địa

- MICE tour: du lịch hội họp, triển lãm, sự kiện

- kayaking: du lịch khám phá, du khách trực tiếp tham gia chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặt biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển.

- adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm

- diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kì thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô,...

- incentive: là loại tour khen thưởng, do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.

- ecotourism: du lịch sinh thái

- experience tourism: du lịch trải nghiệm