VIETNAMESE

khả năng đánh hơi

khả năng nhận biết mùi

word

ENGLISH

sense of smell

  
NOUN

/sɛns əv smɛl/

olfaction

Khả năng đánh hơi là khả năng phát hiện hoặc nhận biết mùi hương.

Ví dụ

1.

Chó có khả năng đánh hơi rất tốt.

Dogs have a strong sense of smell.

2.

Khả năng đánh hơi của cô ấy bị giảm do cảm cúm.

Her sense of smell is impaired due to the flu.

Ghi chú

Từ khả năng đánh hơi là một khái niệm thuộc lĩnh vực sinh học và thần kinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Olfactory system - Hệ khứu giác Ví dụ: The olfactory system helps animals detect food and danger. (Hệ khứu giác giúp động vật phát hiện thức ăn và nguy hiểm.) check Scent detection - Phát hiện mùi hương Ví dụ: Dogs are trained for scent detection in search-and-rescue missions. (Những chú chó được huấn luyện để phát hiện mùi trong các nhiệm vụ tìm kiếm và cứu hộ.) check Aroma recognition - Nhận biết hương thơm Ví dụ: Wine tasters rely on aroma recognition for quality assessment. (Những người nếm rượu dựa vào khả năng nhận biết hương thơm để đánh giá chất lượng.)