VIETNAMESE
kỹ năng đánh giá
phân tích
ENGLISH
evaluation skills
/ɪˌvæljuˈeɪʃn skɪlz/
assessment skills
“Kỹ năng đánh giá” là khả năng phân tích và đưa ra kết luận chính xác.
Ví dụ
1.
Kỹ năng đánh giá cần thiết cho việc đánh giá dự án.
Evaluation skills are necessary for project assessments.
2.
Kỹ năng đánh giá hỗ trợ đưa ra quyết định chất lượng.
Evaluation skills support quality decision-making.
Ghi chú
Từ kỹ năng đánh giá liên quan đến khả năng phân tích, so sánh và đưa ra nhận định chính xác về một tình huống, dữ liệu hoặc con người. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Assessment skills - Kỹ năng đánh giá
Ví dụ:
Good assessment skills are essential for effective decision-making.
(Kỹ năng đánh giá tốt rất cần thiết để ra quyết định hiệu quả.)
Analytical thinking - Tư duy phân tích
Ví dụ:
Analytical thinking helps in evaluating complex situations.
(Tư duy phân tích giúp đánh giá các tình huống phức tạp.)
Judgment ability - Khả năng phán đoán
Ví dụ:
Judgment ability plays a critical role in leadership.
(Khả năng phán đoán đóng vai trò quan trọng trong lãnh đạo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết