VIETNAMESE
khả năng chống va đập
ENGLISH
impact resistance
NOUN
/ˈɪmpækt rɪˈzɪstəns/
Khả năng chống va đập đề cập đến khả năng của vật liệu để chịu được lực hoặc sốc đột ngột hoặc cường độ cao.
Ví dụ
1.
Kiểm tra độ bền va đập đo lượng năng lượng được vật liệu hấp thụ trong quá trình đứt gãy.
Impact resistance testing measures the amount of energy absorbed by a material during fracture.
2.
Khả năng chống va đập là một yếu tố quan trọng cần cân nhắc trong việc thiết kế và lựa chọn các loại thiết bị bảo vệ cá nhân.
Impact resistance is an important consideration in the design and selection of various types of personal protective equipment.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết