VIETNAMESE

chống nắng

ENGLISH

sun protection

  
NOUN

/sʌn prəˈtɛkʃən/

Chống nắng là việc bảo vệ cơ thể khỏi ánh nắng mặt trời.

Ví dụ

1.

Bạn trông có vẻ hơi rám nắng, có lẽ bạn nên thử chiếc mũ chống nắng mới này.

You look tan, maybe you should try this new sun protection hat.

2.

Mỗi lần bạn chạy ra ngoài để lấy thư, dắt chó đi dạo hoặc đi làm mà không dùng các biện pháp chống nắng thì sẽ gây thêm tổn thương có thể dẫn đến ung thư da.

Each time you run out to get the mail, walk the dog or commute to work without sun protection also adds to the damage that can lead to skin cancer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ những vật dụng có tác dụng chống nắng (sun protection) nhé: Kem chống nắng: sun cream Trang phục chống nắng: sun protective clothing Đồ bơi chống tia cực tím: UV protection swimwear Mũ che nắng: sun hats