VIETNAMESE
kết xuất
ENGLISH
render
/ˈrɛndər/
Kết xuất là tạo ra một hình ảnh, đặc biệt là hình 3 chiều, ra màn hình, sau khi xử lý thông tin về hình đó.
Ví dụ
1.
Kết xuất là một trong những kỹ năng cốt lõi mà bất kỳ nghệ sĩ 3D nào cũng nên học càng sớm càng tốt.
Rendering is one of the core skills that any 3D artist should learn as early as possible.
2.
Các vi mạch đồ họa kết xuất hình ảnh bằng cách chia chúng thành các phần nhỏ được gọi là đa giác.
Graphics microchips render images by breaking them into small pieces called polygons.
Ghi chú
Một số thuật ngữ chuyên ngành đồ hoạ:
- bảng màu: color scheme
- thiết kế chữ: typography
- bố cục: layout
- quy tắc 1/3: rule of thirds
- tỉ lệ vàng: golden ratio
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết